make a scene Thành ngữ, tục ngữ
make a scene
complain too loud, kick up a fuss If she doesn't let Denis ride in the shopping cart, he makes a scene.
make a scene|make|scene
v. phr. To act hysterically; attract unfavorable attention. I didn't want Kate to make a scene in front of all of those people, so I gave her the money she wanted. dựng cảnh
Để làm ra (tạo) ra tiếng ồn ào, thường là gây náo loạn tức giận hoặc hiển thị ở nơi công cộng, nhằm thu hút sự chú ý của những người có liên quan. Robert vừa thực hiện một cảnh anchorage trong cửa hàng khi họ từ chối trả lại trước cho anh ta vì chiếc tivi bị hỏng. Bố mẹ tui luôn làm ra (tạo) cảnh đánh nhau ở bất cứ nơi đâu chúng tui đến .. Xem thêm: làm ra (tạo) cảnh, làm ra (tạo) cảnh làm ra (tạo) cảnh
và làm ra (tạo) cảnhFig. để hiển thị công khai hoặc gây xáo trộn. Khi John tìm thấy một con ruồi trong đồ uống của mình, anh ta bắt đầu làm ra (tạo) ra một cảnh quay. Ôi, John, làm ơn đừng làm ra (tạo) cảnh. Chỉ cần quên nó đi .. Xem thêm: make, arena accomplish a arena
Ngoài ra, hãy làm ra (tạo) một cảnh; làm náo động. Gây náo loạn nơi công cộng hoặc biểu lộ cảm xúc phấn khích. Ví dụ, Joan vừa thực hiện một cảnh khi nhà hàng bị mất đặt chỗ bữa tối của cô, hoặc Ted làm cho thất lạc hành lý của mình. Accomplish a arena lần đầu tiên được ghi lại vào năm 1831; biến thể sử dụng sự náo động theo nghĩa "một sự náo động ồn ào", một cách sử dụng được ghi nhận lần đầu tiên vào năm 1548.. Xem thêm: make, arena actualize / accomplish a ˈscene
kêu ồn ào, cư xử tệ bạc, ... đặc biệt là ở nơi công cộng: Vui lòng bất tạo cảnh ở nơi công cộng .. Xem thêm: create, make, bối cảnh. Xem thêm:
An make a scene idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make a scene, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make a scene